Vietnamese Meaning of sharp-sightedness
thị lực nhạy bén
Other Vietnamese words related to thị lực nhạy bén
Nearest Words of sharp-sightedness
Definitions and Meaning of sharp-sightedness in English
sharp-sightedness (n)
sharpness of vision; the visual ability to resolve fine detail (usually measured by a Snellen chart)
lively attentiveness
FAQs About the word sharp-sightedness
thị lực nhạy bén
sharpness of vision; the visual ability to resolve fine detail (usually measured by a Snellen chart), lively attentiveness
mắt tinh như mèo rừng,quan sát,tinh mắt,cảnh giác,chú ý,nhận thức,sáng suốt,mắt tinh như cú,mắt tinh,quan sát
mù,mù,Mù,không có tầm nhìn,Loạn thị,Cận thị,cận thị,cận thị,cận thị,mù như hũ nút
sharp-sighted => sáng mắt, sharpshooting => bắn tỉa, sharpshooter => xạ thủ bắn tỉa, sharpshoot => xạ thủ, sharp-set => đói,