Vietnamese Meaning of serpentine
uốn lượn
Other Vietnamese words related to uốn lượn
- cong
- uốn cong
- Vặn
- Xoắn
- cuộn
- uốn cong
- cuộn tròn
- méo mó
- xoăn
- bi đá cuộn
- uốn cong
- xảo quyệt
- gồ ghề
- ngoằn ngoèo
- quanh co
- Có gió
- luân chuyển
- quanh co
- cuộn
- mở nút chai
- điên
- gián tiếp
- bất thường
- vòng lặp
- quanh co
- lan man
- vòng xoay
- hình xoắn ốc
- xoắn ốc
- xoắn ốc
- xoáy
- không đồng đều
- lang thang
- Zíc zắc
- ngoằn ngoèo
Nearest Words of serpentine
Definitions and Meaning of serpentine in English
serpentine (s)
resembling a serpent in form
serpentine (a.)
Resembling a serpent; having the shape or qualities of a serpent; subtle; winding or turning one way and the other, like a moving serpent; anfractuous; meandering; sinuous; zigzag; as, serpentine braid.
serpentine (n.)
A mineral or rock consisting chiefly of the hydrous silicate of magnesia. It is usually of an obscure green color, often with a spotted or mottled appearance resembling a serpent's skin. Precious, or noble, serpentine is translucent and of a rich oil-green color.
A kind of ancient cannon.
serpentine (v. i.)
To serpentize.
FAQs About the word serpentine
uốn lượn
resembling a serpent in formResembling a serpent; having the shape or qualities of a serpent; subtle; winding or turning one way and the other, like a moving se
cong,uốn cong,Vặn,Xoắn,cuộn,uốn cong,cuộn tròn,méo mó,xoăn,bi đá cuộn
trực tiếp,tuyến tính,thẳng,ngay lập tức
serpentigenous => uốn khúc như rắn, serpentiform => rắn, serpentes => rắn, serpented => ngoằn ngoèo, serpentarius => Xà Phu,