Vietnamese Meaning of secretary of health and human services
Bộ trưởng Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh
Other Vietnamese words related to Bộ trưởng Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of secretary of health and human services
- secretary of energy => Bộ trưởng Bộ Năng lượng
- secretary of education => bộ trưởng giáo dục
- secretary of defense => Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
- secretary of commerce and labor => Bộ trưởng Bộ Thương mại và Lao động
- secretary of commerce => Bộ trưởng Bộ Công thương
- secretary of agriculture => Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
- secretary general => tổng thư ký
- secretary bird => chim thư ký
- secretary => thư ký
- secretaries => thư ký
- secretary of health education and welfare => bộ trưởng Bộ Y tế, Giáo dục và Phúc lợi
- secretary of housing and urban development => Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- secretary of labor => Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- secretary of state => ngoại trưởng
- secretary of state for the home department => Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- secretary of the interior => Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- secretary of the navy => Bộ trưởng Hải quân
- secretary of the treasury => Bộ trưởng Bộ Tài chính
- secretary of transportation => Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- secretary of veterans affairs => Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Definitions and Meaning of secretary of health and human services in English
secretary of health and human services (n)
the person who holds the secretaryship of the Department of Health and Human Services
the position of the head of the Department of Health and Human Services
FAQs About the word secretary of health and human services
Bộ trưởng Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh
the person who holds the secretaryship of the Department of Health and Human Services, the position of the head of the Department of Health and Human Services
No synonyms found.
No antonyms found.
secretary of energy => Bộ trưởng Bộ Năng lượng, secretary of education => bộ trưởng giáo dục, secretary of defense => Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, secretary of commerce and labor => Bộ trưởng Bộ Thương mại và Lao động, secretary of commerce => Bộ trưởng Bộ Công thương,