Vietnamese Meaning of salutation
Lời chào
Other Vietnamese words related to Lời chào
- trích dẫn
- lời khen
- sự tôn trọng
- bài thánh ca
- Tôn vinh
- lời khen tặng
- vỗ tay
- giải thưởng
- đi-ti-ram
- Lời khen
- lời ca ngợi
- điếu văn
- bài ca ngợi khen
- lời ca tụng
- giải thưởng
- sự ca ngợi
- tiếng vỗ tay
- Phê duyệt
- Bravo
- dấu chấp nhận
- lời khen
- trang trí
- sự tận tụy
- Haleluya
- danh dự
- lời khen ngợi
- lời khen ngợi
- khuyến cáo
Nearest Words of salutation
Definitions and Meaning of salutation in English
salutation (n)
an act of honor or courteous recognition
(usually plural) an acknowledgment or expression of good will (especially on meeting)
word of greeting used to begin a letter
salutation (n.)
The act of saluting, or paying respect or reverence, by the customary words or actions; the act of greeting, or expressing good will or courtesy; also, that which is uttered or done in saluting or greeting.
FAQs About the word salutation
Lời chào
an act of honor or courteous recognition, (usually plural) an acknowledgment or expression of good will (especially on meeting), word of greeting used to begin
trích dẫn,lời khen,sự tôn trọng,bài thánh ca,Tôn vinh,lời khen tặng,vỗ tay,giải thưởng,đi-ti-ram,Lời khen
kiểm duyệt,kết án,lên án,cáo trạng,Trách mắng,Cảnh cáo,cảnh cáo,Sửa chữa,bài giảng,trách mắng
salutary => có lợi, saluki => saluki, salue => Lời chào, salubrity => sự lành mạnh, salubriousness => sức khỏe,