Vietnamese Meaning of rightfulness
tính hợp pháp
Other Vietnamese words related to tính hợp pháp
Nearest Words of rightfulness
- right-hand => bàn tay phải
- right-hand man => cánh tay phải
- right-handed => người thuận tay phải
- right-handed pitcher => Cầu thủ ném bóng bằng tay phải
- right-handedness => thuận tay phải
- righthander => thuận tay phải
- right-hander => thuận tay phải
- right-hearted => Nhân hậu
- righting => chỉnh sửa
- rightish => Hướng về phía bên phải
Definitions and Meaning of rightfulness in English
rightfulness (n)
anything in accord with principles of justice
rightfulness (n.)
The quality or state of being rightful; accordance with right and justice.
Moral rectitude; righteousness.
FAQs About the word rightfulness
tính hợp pháp
anything in accord with principles of justiceThe quality or state of being rightful; accordance with right and justice., Moral rectitude; righteousness.
Tính hợp pháp,tính hợp pháp,tính hợp pháp,đúng đắn,cho phép,tính cho phép
bất hợp pháp,bất hợp pháp,Sự vô đạo đức,phi pháp,sự xấu xa,sự sai trái,Tội lỗi,tội phạm,bất công,tội lỗi
rightfully => một cách hợp lý, rightful => hợp pháp, rightfield => Sân ngoài bên phải, righteyed flounder => Cá bơn mắt phải, right-eyed => (mắt phải),