FAQs About the word rightfulness

tính hợp pháp

anything in accord with principles of justiceThe quality or state of being rightful; accordance with right and justice., Moral rectitude; righteousness.

Tính hợp pháp,tính hợp pháp,tính hợp pháp,đúng đắn,cho phép,tính cho phép

bất hợp pháp,bất hợp pháp,Sự vô đạo đức,phi pháp,sự xấu xa,sự sai trái,Tội lỗi,tội phạm,bất công,tội lỗi

rightfully => một cách hợp lý, rightful => hợp pháp, rightfield => Sân ngoài bên phải, righteyed flounder => Cá bơn mắt phải, right-eyed => (mắt phải),