Vietnamese Meaning of right of re-entry
Quyền tái nhập cảnh
Other Vietnamese words related to Quyền tái nhập cảnh
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of right of re-entry
- right of privacy => Quyền riêng tư cá nhân
- right of offset => Quyền khấu trừ
- right of first publication => Quyền xuất bản lần đầu
- right of entry => quyền vào
- right of election => Quyền bầu cử
- right of action => Quyền khởi kiện
- right hemisphere => bán cầu phải
- right hander => Người thuận tay phải
- right hand => tay phải
- right gastric vein => Tĩnh mạch vị phải
- right of search => Quyền khám xét
- right of way => Quyền ưu tiên
- right on => đúng thế
- right smart => Thông minh
- right stage => giai đoạn đúng
- right to an attorney => Quyền được luật sư
- right to confront accusors => Quyền đấu tranh với người buộc tội
- right to due process => Quyền được xét xử hợp pháp
- right to liberty => Quyền tự do
- right to life => Quyền được sống
Definitions and Meaning of right of re-entry in English
right of re-entry (n)
the legal right to resume possession (a right that was reserved when a former possession was parted with)
FAQs About the word right of re-entry
Quyền tái nhập cảnh
the legal right to resume possession (a right that was reserved when a former possession was parted with)
No synonyms found.
No antonyms found.
right of privacy => Quyền riêng tư cá nhân, right of offset => Quyền khấu trừ, right of first publication => Quyền xuất bản lần đầu, right of entry => quyền vào, right of election => Quyền bầu cử,