Vietnamese Meaning of right of privacy
Quyền riêng tư cá nhân
Other Vietnamese words related to Quyền riêng tư cá nhân
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of right of privacy
- right of offset => Quyền khấu trừ
- right of first publication => Quyền xuất bản lần đầu
- right of entry => quyền vào
- right of election => Quyền bầu cử
- right of action => Quyền khởi kiện
- right hemisphere => bán cầu phải
- right hander => Người thuận tay phải
- right hand => tay phải
- right gastric vein => Tĩnh mạch vị phải
- right gastric artery => Động mạch vị phải
- right of re-entry => Quyền tái nhập cảnh
- right of search => Quyền khám xét
- right of way => Quyền ưu tiên
- right on => đúng thế
- right smart => Thông minh
- right stage => giai đoạn đúng
- right to an attorney => Quyền được luật sư
- right to confront accusors => Quyền đấu tranh với người buộc tội
- right to due process => Quyền được xét xử hợp pháp
- right to liberty => Quyền tự do
Definitions and Meaning of right of privacy in English
right of privacy (n)
a legal right (not explicitly provided in the United States Constitution) to be left alone; the right to live life free from unwarranted publicity
FAQs About the word right of privacy
Quyền riêng tư cá nhân
a legal right (not explicitly provided in the United States Constitution) to be left alone; the right to live life free from unwarranted publicity
No synonyms found.
No antonyms found.
right of offset => Quyền khấu trừ, right of first publication => Quyền xuất bản lần đầu, right of entry => quyền vào, right of election => Quyền bầu cử, right of action => Quyền khởi kiện,