FAQs About the word protectorate

Bảo hộ quốc

a state or territory partly controlled by (but not a possession of) a stronger state but autonomous in internal affairs; protectorates are established by treaty

phụ thuộc,ủy quyền,Lãnh thổ,thuộc địa,Đồn điền,sở hữu,Trại,người di cư,Vùng đất nằm tách biệt,nhà ở

No antonyms found.

protector of boundaries => Người bảo vệ biên giới, protector => người bảo vệ, protectiveness => sự bảo vệ, protectively => che chở, protective tariff => Thuế quan bảo hộ,