Vietnamese Meaning of presentations
Bài thuyết trình
Other Vietnamese words related to Bài thuyết trình
- tặng
- quà tặng
- lễ vật
- quà tặng
- Giải thưởng
- ban tặng
- tiền thưởng
- comps
- đóng góp
- miễn phí
- Quà tặng miễn phí
- quà tặng
- trợ cấp
- Quà tặng miễn phí
- lì xì
- sự hào phóng
- giải thưởng
- bố thí
- ân huệ
- ân huệ
- lòng nhân
- di chúc
- hộp
- Gói chăm sóc
- các tổ chức từ thiện
- Lễ phép
- những khoản bố thí
- quà tặng
- yếm
- con trai
- sự hào phóng
- Làng phát
- di sản
- đồ tế lễ
- các tổ chức từ thiện
- Kỉ niệm
- phần thưởng
- hy sinh
- trợ cấp
- lời khuyên
- tiền thập phân
- cống phẩm
- Lễ tình nhân
- tiền lời bất ngờ
Nearest Words of presentations
Definitions and Meaning of presentations in English
presentations
a formal oral report of a patient's medical history, the position in which the fetus lies in the uterus in labor with respect to the opening of the uterus, something offered or given, the act, power, or privilege especially of a patron of applying to the bishop or ordinary for instituting someone into a benefice, something set forth for attention (as a play or a sales demonstration), something presented, the act of presenting, an immediate object of perception, cognition, or memory, a church feast on November 21 celebrating the presentation of the Virgin Mary in the temple, the method by which radio, navigation, or radar information is given to the operator (such as the pilot of an airplane), something (as a gift or an award) presented, appearance in conscious experience either as a sensory product or as a memory image, a symptom or group of symptoms observed or detected upon initial examination or disclosed by a patient to the physician, a symptom or group of symptoms evident or disclosed by a patient upon physical examination, the position in which the fetus lies in the uterus in labor with respect to the opening through which it passes in birth, something set forth for the attention of the mind, a symbol or image that represents something, a descriptive or persuasive account (as by a salesman of a product)
FAQs About the word presentations
Bài thuyết trình
a formal oral report of a patient's medical history, the position in which the fetus lies in the uterus in labor with respect to the opening of the uterus, some
tặng,quà tặng,lễ vật,quà tặng,Giải thưởng,ban tặng,tiền thưởng,comps,đóng góp,miễn phí
tiến bộ,các khoản vay,hối lộ,hối lộ
presences => sự hiện diện, presells => bán trước, preselling => bán trước, presell => Mua trước, preselecting => sàng lọc trước,