Vietnamese Meaning of posthumous
sau khi chết
Other Vietnamese words related to sau khi chết
Nearest Words of posthumous
- posthumous birth => Sinh sau khi cha chết
- posthumously => lưu bút
- posthypnotic amnesia => Bất tỉnh sau mê
- posthypnotic suggestion => gợi ý sau thôi miên
- postiche => tóc giả
- postictal => sau động kinh
- postilion => người đưa thư
- postillion => người đưa thư
- post-impressionism => Hậu Ấn tượng
- postimpressionist => Hậu ấn tượng
Definitions and Meaning of posthumous in English
posthumous (s)
occurring or coming into existence after a person's death
FAQs About the word posthumous
sau khi chết
occurring or coming into existence after a person's death
bị trì hoãn,khám nghiệm tử thi,chậm trễ,trễ
trước khi chết
posthouse => quán trọ, post-horse => Ngựa bưu điện, post-hole digger => Máy đào hố cọc, posthole digger => Máy đào lỗ trụ, posthole => hố cọc,