Vietnamese Meaning of oven
lò nướng
Other Vietnamese words related to lò nướng
Nearest Words of oven
- ovato-rotundate => hình trứng-tròn
- ovato-oblong => Trứng thuôn dài
- ovato-cylindraceous => hình trứng thuôn dài
- ovato-acuminate => hình trứng nhọn đầu
- ovation => tràng pháo tay
- ovate-subulate => hình trứng-hình dùi
- ovate-rotundate => hình trứng tròn trịa
- ovate-oblong => Trứng dài
- ovate-lanceolate => Trứng-lưỡi mác
- ovated => hình bầu dục
Definitions and Meaning of oven in English
oven (n)
kitchen appliance used for baking or roasting
oven (n.)
A place arched over with brick or stonework, and used for baking, heating, or drying; hence, any structure, whether fixed or portable, which may be heated for baking, drying, etc.; esp., now, a chamber in a stove, used for baking or roasting.
FAQs About the word oven
lò nướng
kitchen appliance used for baking or roastingA place arched over with brick or stonework, and used for baking, heating, or drying; hence, any structure, whether
gà thịt,chảo rán,Lò vi sóng,máy nướng bánh mì,Vỉ nướng,Bếp,máy nướng bánh mì,Bếp,bếp,máy chiên
No antonyms found.
ovato-rotundate => hình trứng-tròn, ovato-oblong => Trứng thuôn dài, ovato-cylindraceous => hình trứng thuôn dài, ovato-acuminate => hình trứng nhọn đầu, ovation => tràng pháo tay,