Vietnamese Meaning of ordeal
thử thách
Other Vietnamese words related to thử thách
- thánh giá
- lửa
- Găng tay
- thử nghiệm
- thách thức
- Lò nung
- găng tay
- nỗi buồn
- khiếu nại
- khó khăn
- khởi xướng
- Xui xẻo
- Bi kịch
- vấn đề
- Thử axit
- nghịch cảnh
- thống khổ
- phép rửa tội
- lễ rửa tội bằng lửa
- Biến chứng
- khó khăn
- sự khó chịu
- Bất tiện
- giấy quỳ tím
- vận rủi
- xui xẻo
- tai nạn
- phiền phức
- thiếu thốn
- Nghiêm ngặt
- gian nan
- vô thường
- đau buồn
Nearest Words of ordeal
- ordeal bean => Đậu phán xử
- ordeal tree => Cây thử thách
- order => đơn hàng
- order acarina => Bộ Ve bét
- order accipitriformes => Bộ Ưng (Accipitriformes)
- order actinaria => Họ Hải quỳ
- order actiniaria => Bộ Hải quỳ
- order actinomycetales => Bộ Actinomycetales
- order actinomyxidia => Bộ Actinomyxidia
- order aepyorniformes => Bộ: Aepyornithiformes
Definitions and Meaning of ordeal in English
ordeal (n)
a severe or trying experience
a primitive method of determining a person's guilt or innocence by subjecting the accused person to dangerous or painful tests believed to be under divine control; escape was usually taken as a sign of innocence
ordeal (n.)
An ancient form of test to determine guilt or innocence, by appealing to a supernatural decision, -- once common in Europe, and still practiced in the East and by savage tribes.
Any severe trial, or test; a painful experience.
ordeal (a.)
Of or pertaining to trial by ordeal.
FAQs About the word ordeal
thử thách
a severe or trying experience, a primitive method of determining a person's guilt or innocence by subjecting the accused person to dangerous or painful tests be
thánh giá,lửa,Găng tay,thử nghiệm,thách thức,Lò nung,găng tay,nỗi buồn,khiếu nại,khó khăn
No antonyms found.
ordalian => Ordalian, ordal => Thiện nạn, ordainment => truyền thánh chức , ordaining => thụ phong, ordainer => truyền chức,