Vietnamese Meaning of gauntlet
Găng tay
Other Vietnamese words related to Găng tay
- thánh giá
- Lò nung
- lửa
- khởi xướng
- thử thách
- thử nghiệm
- lễ rửa tội bằng lửa
- thách thức
- Thử axit
- nghịch cảnh
- thống khổ
- phép rửa tội
- Biến chứng
- khó khăn
- sự khó chịu
- nỗi buồn
- khiếu nại
- khó khăn
- Bất tiện
- giấy quỳ tím
- vận rủi
- xui xẻo
- Xui xẻo
- tai nạn
- phiền phức
- thiếu thốn
- Nghiêm ngặt
- Bi kịch
- gian nan
- vấn đề
- vô thường
- đau buồn
Nearest Words of gauntlet
Definitions and Meaning of gauntlet in English
gauntlet (n)
to offer or accept a challenge
a glove of armored leather; protects the hand
a glove with long sleeve
a form of punishment in which a person is forced to run between two lines of men facing each other and armed with clubs or whips to beat the victim
gauntlet (n.)
See Gantlet.
A glove of such material that it defends the hand from wounds.
A long glove, covering the wrist.
A rope on which hammocks or clothes are hung for drying.
FAQs About the word gauntlet
Găng tay
to offer or accept a challenge, a glove of armored leather; protects the hand, a glove with long sleeve, a form of punishment in which a person is forced to run
thánh giá,Lò nung,lửa,khởi xướng,thử thách,thử nghiệm,lễ rửa tội bằng lửa,thách thức,Thử axit,nghịch cảnh
No antonyms found.
gaunt => gầy, gaumless => cẩu thả, gaultheria shallon => Gaultheria shallon, gaultheria procumbens => Gaultheria procumbens, gaultheria hispidula => Gaultheria hispidula,