Vietnamese Meaning of nun
nữ tu sĩ
Other Vietnamese words related to nữ tu sĩ
- mẹ настоя
- nữ ẩn sĩ
- nữ phó tế
- tu sĩ
- tu viện
- nhà sư
- người mới bắt đầu
- nhà truyền giáo
- Nữ tu
- nữ tu viện trưởng
- tôn giáo
- chị gái
- Người sùng bái
- Vu mục Sư mẫu
- trụ trì
- tổng giám mục
- giám mục
- Người đi nhà thờ
- tăng lữ
- giáo sĩ
- hành chính
- viên chức
- nữ tu sĩ
- tu viện
- phó tế
- viện trưởng
- giáo phận
- thiêng liêng
- nhà thờ
- Thầy tế lễ thượng phẩm
- người ăn xin
- bộ trưởng
- Đức ông
- Oblata
- Cha xứ
- Mục sư
- Giáo hoàng
- giám mục
- Mục sư
- hiệu trưởng
- mục sư
- Linh mục
- cha bề trên
- Người ẩn tu
- Giáo sĩ
- Nữ giáo sĩ
- Linh mục
- nữ tư tế cả
- linh mục cả
- Linh mục
- linh mục giải tội
- giám tuyển
- cha
- Thánh Giuse
- mục sư
- Người chăn cừu
- phi công bầu trời
Nearest Words of nun
Definitions and Meaning of nun in English
nun (n)
a woman religious
a buoy resembling a cone
the 14th letter of the Hebrew alphabet
nun (n.)
A woman devoted to a religious life, who lives in a convent, under the three vows of poverty, chastity, and obedience.
A white variety of domestic pigeons having a veil of feathers covering the head.
The smew.
The European blue titmouse.
FAQs About the word nun
nữ tu sĩ
a woman religious, a buoy resembling a cone, the 14th letter of the Hebrew alphabetA woman devoted to a religious life, who lives in a convent, under the three
mẹ настоя,nữ ẩn sĩ,nữ phó tế,tu sĩ,tu viện,nhà sư,người mới bắt đầu,nhà truyền giáo,Nữ tu,nữ tu viện trưởng
người đọc,Người ngoại đạo,Người thường,giảng viên,thế tục
numps => numps, nummulitidae => Nummulitidae, nummulitic => Có dạng hình tiền, nummulites => Nummulites, nummulite => Nummulites,