Vietnamese Meaning of money-maker
tiền
Other Vietnamese words related to tiền
Nearest Words of money-maker
Definitions and Meaning of money-maker in English
money-maker (n.)
One who coins or prints money; also, a counterfeiter of money.
One who accumulates money or wealth; specifically, one who makes money-getting his governing motive.
FAQs About the word money-maker
tiền
One who coins or prints money; also, a counterfeiter of money., One who accumulates money or wealth; specifically, one who makes money-getting his governing mot
Nhà tư bản,tiền,máy đẻ tiền,người giàu,Người giàu có,tỷ phú,Croesus,Túi sâu,Con mèo béo,có
không có,Phá sản,ăn xin,người nghèo
moneymaker => máy làm tiền, moneyless => không tiền, moneylender => cho vay nặng lãi, moneygrubber => keo kiệt, moneyer => người đúc tiền,