Vietnamese Meaning of misprision
che giấu
Other Vietnamese words related to che giấu
- sự khinh thường
- Sự khinh thường
- sự khinh miệt
- mặc dù
- kinh tởm
- Chán ghét
- sự tàn nhẫn
- thái độ khinh miệt
- Ghê tởm
- kinh tởm
- Lạm dụng
- sự thù địch
- đối kháng
- Sự ghét bỏ
- vu khống
- sự ghê tởm
- Mật
- cay đắng
- kiểm duyệt
- kết án
- lên án
- khấu hao
- khấu hao
- nhạo báng
- khinh miệt
- sự ghê tởm
- vu khống
- sự giảm
- khinh thường
- thù địch
- lời nguyền rủa
- mật
- hận thù
- Kinh dị
- Thù địch
- lời lẽ xúc phạm
- ghen tỵ
- sự ghét bỏ
- ác ý
- sự độc ác
- tính ác
- tính ác
- gian ác
- chế nhạo
- chọc phá
- ghê tởm
- sự ghê tởm
- Lòng oán
- sự ghê tởm
- sự chế giễu
- Cay đắng
- sự độc ác
- lá lách
- Nọc độc
- lòng thù hận
- độc lực
- Chửi bới
- coi thường
- sự độc ác
- ghen tỵ
- Thiếu tình yêu
Nearest Words of misprision
- misprize => khinh miệt
- misproceeding => hành động sai
- misprofess => trình bày sai sự thật
- mispronounce => Phát âm sai
- mispronounced => phát âm sai
- mispronouncing => phát âm sai
- mispronunciation => Phát âm sai
- misproportion => Thiếu cân đối
- misproud => sai lầm tự hào
- mispunctuate => Ngắt nghỉ câu sai
Definitions and Meaning of misprision in English
misprision (n.)
The act of misprising; misapprehension; misconception; mistake.
Neglect; undervaluing; contempt.
A neglect, negligence, or contempt.
FAQs About the word misprision
che giấu
The act of misprising; misapprehension; misconception; mistake., Neglect; undervaluing; contempt., A neglect, negligence, or contempt.
sự khinh thường,Sự khinh thường,sự khinh miệt,mặc dù,kinh tởm,Chán ghét,sự tàn nhẫn,thái độ khinh miệt,Ghê tởm,kinh tởm
sự chấp nhận,Ngưỡng mộ,tôn trọng,ước tính,lòng tốt,Tôn trọng,sự tôn trọng,lòng khoan dung,sùng bái,nịnh hót
misprise => coi khinh, misprint => lỗi in, mispraise => khen ngợi sai, mispractice => lỗi, mispolicy => Chính sách sai lầm,