Vietnamese Meaning of ischemic stroke
Đột quỵ thiếu máu cục bộ
Other Vietnamese words related to Đột quỵ thiếu máu cục bộ
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of ischemic stroke
- ischemic hypoxia => Thiếu oxy do thiếu máu cục bộ
- ischemic anoxia => Thiếu dưỡng khí do thiếu máu cục bộ
- ischemic => thiếu máu cục bộ
- ischemia => thiếu máu cục bộ
- ischaemic stroke => Đột quỵ thiếu máu cục bộ
- ischaemic => thiếu máu cục bộ
- ischaemia => Thiếu máu cục bộ
- isatropic => Hướng đẳng
- isatogen => Isatogen
- isatis tinctoria => Bạch bối
Definitions and Meaning of ischemic stroke in English
ischemic stroke (n)
the most common kind of stroke; caused by an interruption in the flow of blood to the brain (as from a clot blocking a blood vessel)
FAQs About the word ischemic stroke
Đột quỵ thiếu máu cục bộ
the most common kind of stroke; caused by an interruption in the flow of blood to the brain (as from a clot blocking a blood vessel)
No synonyms found.
No antonyms found.
ischemic hypoxia => Thiếu oxy do thiếu máu cục bộ, ischemic anoxia => Thiếu dưỡng khí do thiếu máu cục bộ, ischemic => thiếu máu cục bộ, ischemia => thiếu máu cục bộ, ischaemic stroke => Đột quỵ thiếu máu cục bộ,