Vietnamese Meaning of interhaemal
giữa máu
Other Vietnamese words related to giữa máu
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of interhaemal
- inter-group communication => giao tiếp liên nhóm
- intergraving => điêu khắc
- intergraven => khắc
- intergraved => khắc
- intergrave => chôn
- interglobular => xen kẽ cầu
- interganglionic => liên hạch
- intergalactic space => Không gian giữa các thiên hà
- intergalactic => Giữa các thiên hà
- interfusion => sự thấm vào
- interhemal => Giữa tủy sống
- interhyal => xương lưỡi trung gian
- interim => tạm thời
- interim overhaul => Đại tu tạm thời
- interior => nội thất
- interior angle => Góc trong
- interior decorating => Trang trí nội thất
- interior decoration => Thiết kế nội thất
- interior decorator => Nhà thiết kế nội thất
- interior department => Bộ Nội vụ
Definitions and Meaning of interhaemal in English
interhaemal (a.)
Between the hemal arches or hemal spines.
interhaemal (n.)
An interhemal spine or cartilage.
FAQs About the word interhaemal
giữa máu
Between the hemal arches or hemal spines., An interhemal spine or cartilage.
No synonyms found.
No antonyms found.
inter-group communication => giao tiếp liên nhóm, intergraving => điêu khắc, intergraven => khắc, intergraved => khắc, intergrave => chôn,