Vietnamese Meaning of guardian
người giám hộ
Other Vietnamese words related to người giám hộ
Nearest Words of guardian
- guardian angel => Thiên thần hộ mệnh
- guardian spirit => hồn hộ vệ
- guardianage => quyền giám hộ
- guardiance => người bảo hộ
- guardianess => người giám hộ
- guardianless => không có người giám hộ
- guardianship => quyền bảo hộ
- guardless => không có bảo vệ
- guardrail => lan can bảo vệ
- guardroom => Phòng bảo vệ
Definitions and Meaning of guardian in English
guardian (n)
a person who cares for persons or property
guardian (v. t.)
One who guards, preserves, or secures; one to whom any person or thing is committed for protection, security, or preservation from injury; a warden.
One who has, or is entitled to, the custody of the person or property of an infant, a minor without living parents, or a person incapable of managing his own affairs.
guardian (a.)
Performing, or appropriate to, the office of a protector; as, a guardian care.
FAQs About the word guardian
người giám hộ
a person who cares for persons or propertyOne who guards, preserves, or secures; one to whom any person or thing is committed for protection, security, or prese
người bảo vệ,Vệ binh,Thủ môn,Vệ binh,Giám thị trại giam,vệ sĩ,hậu vệ,đài quan sát,người bảo vệ,người quan sát
phí,Khách hàng,phụ thuộc,Khoa
guardhouse => nhà gác, guardful => thận trọng, guardfish => Cá kiếm, guarder => Người gác, guardenage => Vệ binh,