Vietnamese Meaning of giraffe
hươu cao cổ
Other Vietnamese words related to hươu cao cổ
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of giraffe
- giraffa camelopardalis => Hươu cao cổ (Hươu cao cổ camelopardalis)
- giraffa => hươu cao cổ
- gipsywort => Cỏ của người gitxơ
- gipsyism => lối sống của người Digan
- gipsy, moth => người Digan, bướm đêm
- gipsy moth => Bướm đêm gypsy
- gipsy => người Digan
- gipsire => ví
- gipser => thợ thạch cao
- gipoun => áo choàng
Definitions and Meaning of giraffe in English
giraffe (n)
tallest living quadruped; having a spotted coat and small horns and very long neck and legs; of savannahs of tropical Africa
giraffe (n.)
An African ruminant (Camelopardalis giraffa) related to the deers and antelopes, but placed in a family by itself; the camelopard. It is the tallest of animals, being sometimes twenty feet from the hoofs to the top of the head. Its neck is very long, and its fore legs are much longer than its hind legs.
FAQs About the word giraffe
hươu cao cổ
tallest living quadruped; having a spotted coat and small horns and very long neck and legs; of savannahs of tropical AfricaAn African ruminant (Camelopardalis
No synonyms found.
No antonyms found.
giraffa camelopardalis => Hươu cao cổ (Hươu cao cổ camelopardalis), giraffa => hươu cao cổ, gipsywort => Cỏ của người gitxơ, gipsyism => lối sống của người Digan, gipsy, moth => người Digan, bướm đêm,