Vietnamese Meaning of gimp
GIMP
Other Vietnamese words related to GIMP
- Dịp đi
- khập khiễng
- nhảy nhót
- đi bộ chậm
- cục
- đi bộ
- Thịt băm
- dạo chơi
- lê chậm chạp
- đi nhẹ nhàng
- uốn éo
- đi dạo
- loạng choạng
- Xào trộn
- loạng choạng
- theo dõi
- giẫm
- đi dạo
- thanh giằng
- gốc cây
- kiêu ngạo
- Vòi nước
- Ngang gót
- lang thang
- chà đạp
- Lội
- lắc lư
- lang thang
- nảy
- chần chừ
- đi bộ đường dài
- gỗ
- loạng choạng
- đi dạo
- lang thang
- bảng Anh
- Đi lang thang
- Vết xước
- vấp ngã
- tập đi
- đi bộ đường dài
- kèn trumpet
- chạy nước kiệu
Nearest Words of gimp
Definitions and Meaning of gimp in English
gimp (n)
disability of walking due to crippling of the legs or feet
gimp (v)
walk impeded by some physical limitation or injury
gimp (a.)
Smart; spruce; trim; nice.
gimp (n.)
A narrow ornamental fabric of silk, woolen, or cotton, often with a metallic wire, or sometimes a coarse cord, running through it; -- used as trimming for dresses, furniture, etc.
gimp (v. t.)
To notch; to indent; to jag.
FAQs About the word gimp
GIMP
disability of walking due to crippling of the legs or feet, walk impeded by some physical limitation or injurySmart; spruce; trim; nice., A narrow ornamental fa
Dịp đi,khập khiễng,nhảy nhót,đi bộ chậm,cục,đi bộ,Thịt băm,dạo chơi,lê chậm chạp,đi nhẹ nhàng
No antonyms found.
gimmor => cừu, gimmickry => Mẹo, gimmick => thủ đoạn, gimmer => con cừu non, gimmal => gimmal,