Vietnamese Meaning of geography
địa lý
Other Vietnamese words related to địa lý
Nearest Words of geography
- geographies => địa lý
- geographics => địa lý
- geographically => về mặt địa lý
- geographical zone => Vùng địa lý
- geographical region => khu vực địa lý
- geographical point => Điểm địa lý
- geographical mile => dặm địa lý
- geographical indication => Chỉ dẫn địa lý
- geographical area => khu vực địa lý
- geographical => địa lý
- geolatry => địa chất học
- geologer => nhà địa chất học
- geologian => nhà địa chất học
- geologic => địa chất
- geologic process => quá trình địa chất
- geologic time => Thời gian địa chất
- geological => địa chất
- geological dating => Định tuổi địa chất
- geological era => Kỷ địa chất
- geological fault => Đứt gãy địa chất
Definitions and Meaning of geography in English
geography (n)
study of the earth's surface; includes people's responses to topography and climate and soil and vegetation
geography (n.)
The science which treats of the world and its inhabitants; a description of the earth, or a portion of the earth, including its structure, fetures, products, political divisions, and the people by whom it is inhabited.
A treatise on this science.
FAQs About the word geography
địa lý
study of the earth's surface; includes people's responses to topography and climate and soil and vegetationThe science which treats of the world and its inhabit
Phong cảnh,Địa hình,địa hình,Địa hình học,cảnh vật,Đặc điểm địa hình,đất,Địa hình,Địa hình
No antonyms found.
geographies => địa lý, geographics => địa lý, geographically => về mặt địa lý, geographical zone => Vùng địa lý, geographical region => khu vực địa lý,