Vietnamese Meaning of freedom of assembly
Tự do hội họp
Other Vietnamese words related to Tự do hội họp
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of freedom of assembly
- freedom from self-incrimination => Quyền không tự buộc tội
- freedom from search and seizure => Miễn trừ khỏi khám xét và bắt giữ
- freedom from involuntary servitude => quyền tự do khỏi tình trạng nô lệ không tự nguyện
- freedom from double jeopardy => Quyền được miễn trừ khỏi sự truy tố kép
- freedom from discrimination => tự do khỏi sự phân biệt đối xử
- freedom from cruel and unusual punishment => Quyền được bảo vệ khỏi hình phạt tàn ác và bất thường
- freedom fighter => chiến sĩ đấu tranh cho tự do
- freedom => tự do
- freedmen => nô lệ được trả tự do
- freedman => người được giải phóng
- freedom of religion => Tự do tín ngưỡng
- freedom of speech => tự do ngôn luận
- freedom of the press => tự do báo chí
- freedom of the seas => Tự do biển cả
- freedom of thought => Tự do tư tưởng
- freedom party => Đảng Tự do
- freedom rider => Người đấu tranh vì tự do
- freedom to bear arms => Tự do mang vũ khí
- freedstool => bồn cầu
- freedwoman => Người phụ nữ được giải thoát
Definitions and Meaning of freedom of assembly in English
freedom of assembly (n)
the right to peaceably assemble and to petition the government for redress of grievances; guaranteed by the First Amendment to the US Constitution
FAQs About the word freedom of assembly
Tự do hội họp
the right to peaceably assemble and to petition the government for redress of grievances; guaranteed by the First Amendment to the US Constitution
No synonyms found.
No antonyms found.
freedom from self-incrimination => Quyền không tự buộc tội, freedom from search and seizure => Miễn trừ khỏi khám xét và bắt giữ, freedom from involuntary servitude => quyền tự do khỏi tình trạng nô lệ không tự nguyện, freedom from double jeopardy => Quyền được miễn trừ khỏi sự truy tố kép, freedom from discrimination => tự do khỏi sự phân biệt đối xử,