Vietnamese Meaning of freedom from double jeopardy
Quyền được miễn trừ khỏi sự truy tố kép
Other Vietnamese words related to Quyền được miễn trừ khỏi sự truy tố kép
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of freedom from double jeopardy
- freedom from discrimination => tự do khỏi sự phân biệt đối xử
- freedom from cruel and unusual punishment => Quyền được bảo vệ khỏi hình phạt tàn ác và bất thường
- freedom fighter => chiến sĩ đấu tranh cho tự do
- freedom => tự do
- freedmen => nô lệ được trả tự do
- freedman => người được giải phóng
- free-denizen => công dân tự do
- freed => giải phóng
- freeborn => sinh ra tự do
- freebooty => chiến lợi phẩm
- freedom from involuntary servitude => quyền tự do khỏi tình trạng nô lệ không tự nguyện
- freedom from search and seizure => Miễn trừ khỏi khám xét và bắt giữ
- freedom from self-incrimination => Quyền không tự buộc tội
- freedom of assembly => Tự do hội họp
- freedom of religion => Tự do tín ngưỡng
- freedom of speech => tự do ngôn luận
- freedom of the press => tự do báo chí
- freedom of the seas => Tự do biển cả
- freedom of thought => Tự do tư tưởng
- freedom party => Đảng Tự do
Definitions and Meaning of freedom from double jeopardy in English
freedom from double jeopardy (n)
a civil right guaranteed by the Fifth Amendment to the US Constitution
FAQs About the word freedom from double jeopardy
Quyền được miễn trừ khỏi sự truy tố kép
a civil right guaranteed by the Fifth Amendment to the US Constitution
No synonyms found.
No antonyms found.
freedom from discrimination => tự do khỏi sự phân biệt đối xử, freedom from cruel and unusual punishment => Quyền được bảo vệ khỏi hình phạt tàn ác và bất thường, freedom fighter => chiến sĩ đấu tranh cho tự do, freedom => tự do, freedmen => nô lệ được trả tự do,