Vietnamese Meaning of folktales
truyện cổ tích
Other Vietnamese words related to truyện cổ tích
Nearest Words of folktales
- follow through (with) => tiếp tục (với)
- followed through (with) => tiếp theo (với)
- followership => người theo dõi
- following through (with) => theo dõi (với)
- followings => những người theo dõi
- follows => theo sau
- follows through (with) => đi theo (với)
- follow-ups => tiếp theo
- fonts => Phông chữ
- food chains => Chuỗi thức ăn
Definitions and Meaning of folktales in English
folktales
a story made up and handed down by the common people, a characteristically anonymous, timeless, and placeless tale circulated orally among a people
FAQs About the word folktales
truyện cổ tích
a story made up and handed down by the common people, a characteristically anonymous, timeless, and placeless tale circulated orally among a people
truyền thuyết,huyền thoại,tự sự,tiểu thuyết,truyện,truyện,Biên niên sử,Câu chuyện trước giờ đi ngủ,truyện ngụ ngôn,Cổ tích
No antonyms found.
folksiness => sự giản dị, folklores => văn hóa dân gian, folklives => Văn hóa dân gian, folklifes => văn hóa dân gian, folklife => văn hóa dân gian,