Vietnamese Meaning of famines

Nạn đói

Other Vietnamese words related to Nạn đói

Definitions and Meaning of famines in English

famines

a great shortage, starvation, an extreme scarcity of food, a ravenous appetite, an extreme general shortage of food

FAQs About the word famines

Nạn đói

a great shortage, starvation, an extreme scarcity of food, a ravenous appetite, an extreme general shortage of food

thiếu,Thiếu hụt,vắng mặt,sự khan hiếm,Những thiếu sót,thâm hụt,hạn hán,hạn hán,sự không đầy đủ,thiếu thốn

sự dồi dào,sự thỏa đáng,Biên độ,những sự dư thừa,nhiều,sự đủ,thặng dư,sự giàu có,sự giàu có,sự dư thừa

family way => Phương pháp gia đình, family trees => Gia phả, family practitioners => bác sĩ gia đình, family practitioner => Bác sĩ gia đình, family physicians => bác sĩ gia đình,