Vietnamese Meaning of electrification
Điện khí hóa
Other Vietnamese words related to Điện khí hóa
Nearest Words of electrification
- electrifiable => Có thể điện khí hóa
- electric-light bulb => Bóng đèn điện
- electricity => Điện
- electricities => điện
- electrician => Thợ điện
- electric-discharge lamp => Đèn phóng điện
- electric-arc furnace => lò hồ quang điện
- electricalness => điện
- electrically => về điện
- electrical work => công việc điện
Definitions and Meaning of electrification in English
electrification (n)
the activity of thrilling or markedly exciting some person or group
the act of providing electricity
electrification (n.)
The act of electrifying, or the state of being charged with electricity.
FAQs About the word electrification
Điện khí hóa
the activity of thrilling or markedly exciting some person or group, the act of providing electricityThe act of electrifying, or the state of being charged with
kích thích,bốt,tiếng vo ve,phí,phấn khởi,cao,giật,vội vàng,sốc,Cảm giác mạnh
No antonyms found.
electrifiable => Có thể điện khí hóa, electric-light bulb => Bóng đèn điện, electricity => Điện, electricities => điện, electrician => Thợ điện,