FAQs About the word electrification

Điện khí hóa

the activity of thrilling or markedly exciting some person or group, the act of providing electricityThe act of electrifying, or the state of being charged with

kích thích,bốt,tiếng vo ve,phí,phấn khởi,cao,giật,vội vàng,sốc,Cảm giác mạnh

No antonyms found.

electrifiable => Có thể điện khí hóa, electric-light bulb => Bóng đèn điện, electricity => Điện, electricities => điện, electrician => Thợ điện,