FAQs About the word doubling (as)

Tăng gấp đôi (như)

Nhồi,đứng,bước vào,tiếp quản,bao phủ,thay thế,người đánh thay,nhẹ nhõm,cách viết,thay thế

No antonyms found.

double-talk => lời nói hàm hồ, double-domes => mái vòm kép, double-dome => Vòm đôi, double-dealings => Thỏa thuận kép, doubled (in) => gấp đôi (trong),