Vietnamese Meaning of desensitization procedure
Quy trình làm mất nhạy cảm
Other Vietnamese words related to Quy trình làm mất nhạy cảm
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of desensitization procedure
- desensitization => giảm nhạy cảm
- desensitising => giảm nhạy cảm
- desensitise => vô cảm
- desensitisation technique => Kỹ thuật làm mất sự nhạy cảm
- desensitisation procedure => thủ thuật làm mất cảm giác
- desensitisation => giải mẫn cảm
- desegregation => Hủy bỏ phân biệt đối xử
- desegregate => Bãi bỏ sự phân biệt đối xử
- desegrated => Bỏ chế độ phân biệt chủng tộc
- desegmentation => khử phân khúc
- desensitization technique => Kỹ thuật giảm nhạy cảm
- desensitize => giảm nhạy cảm
- desensitizing => desensibilizing
- desert => Sa mạc
- desert boot => Giày sa mạc
- desert four o'clock => Bông bốn giờ
- desert fox => cáo sa mạc
- desert holly => Holly sa mạc
- desert iguana => Nhông sa mạc
- desert lynx => linh miêu sa mạc
Definitions and Meaning of desensitization procedure in English
desensitization procedure (n)
a technique used in behavior therapy to treat phobias and other behavior problems involving anxiety; client is exposed to the threatening situation under relaxed conditions until the anxiety reaction is extinguished
FAQs About the word desensitization procedure
Quy trình làm mất nhạy cảm
a technique used in behavior therapy to treat phobias and other behavior problems involving anxiety; client is exposed to the threatening situation under relaxe
No synonyms found.
No antonyms found.
desensitization => giảm nhạy cảm, desensitising => giảm nhạy cảm, desensitise => vô cảm, desensitisation technique => Kỹ thuật làm mất sự nhạy cảm, desensitisation procedure => thủ thuật làm mất cảm giác,