Vietnamese Meaning of councils
công đồng
Other Vietnamese words related to công đồng
- buổi họp mặt
- cuộc họp
- các cuộc họp
- mật nghị
- hội nghị
- đại hội
- các quy ước
- hội thảo
- hội thảo
- công đồng
- Hội thảo
- khán giả
- Tủ
- Caucus
- phòng khám
- các cuộc trò chuyện
- triệu tập
- các cuộc biểu tình
- đối thoại
- Đối thoại
- diễn văn
- các cuộc thảo luận
- ngay lập tức
- Diễn đàn
- buổi tụ họp
- nhóm
- phỏng vấn
- đàm phán
- biểu tình
- bàn tròn
- phiên họp
- các hội nghị thượng đỉnh
- hội nghị
- nói chuyện
Nearest Words of councils
Definitions and Meaning of councils in English
councils
built, maintained, or operated by a local governing agency, a meeting for consultation, deliberation in a council, an assembly or meeting for consultation, advice, or discussion, a governing body of delegates from local units of a federation, club, society, a local chapter of an organization, used for councils especially by or with North American Indians, a governmental body, an advisory or legislative body, a federation of or a central body uniting a group of organizations, a group elected as a legislative body, a group elected or appointed as an advisory or legislative body, an administrative body, an executive body whose members are equal in power and authority compare committee sense 2b, a usually administrative body, an executive body whose members are equal in power and authority
FAQs About the word councils
công đồng
built, maintained, or operated by a local governing agency, a meeting for consultation, deliberation in a council, an assembly or meeting for consultation, advi
buổi họp mặt,cuộc họp,các cuộc họp,mật nghị,hội nghị,đại hội,các quy ước,hội thảo,hội thảo,công đồng
No antonyms found.
couloirs => Hẻm núi, couloir => Hẻm núi, coulees => dòng chảy, coulee => Thung lũng, coughed up => ho,