Vietnamese Meaning of climbing
leo núi
Other Vietnamese words related to leo núi
Nearest Words of climbing
- climbing bird's nest fern => Dương xỉ tổ chim leo
- climbing bittersweet => Cây khổ sâm
- climbing boneset => Cây cúc áo
- climbing corydalis => Hoa tử đằng
- climbing fern => Dây bồng bồng
- climbing frame => Khung leo trèo
- climbing fumitory => Thảo điền
- climbing hemp-vine => Cây gai dầu leo
- climbing hempweed => Cây cứt lứt
- climbing hydrangea => Cây tử đằng
Definitions and Meaning of climbing in English
climbing (n)
an event that involves rising to a higher point (as in altitude or temperature or intensity etc.)
climbing (p. pr. & vb. n.)
of Climb
climbing ()
p. pr. & vb. n. of Climb.
FAQs About the word climbing
leo núi
an event that involves rising to a higher point (as in altitude or temperature or intensity etc.)of Climb, p. pr. & vb. n. of Climb.
tăng dần,leo trèo,mở rộng,chen chúc,cào cấu,sùng sục,cho con bú,cào cấu,Leo núi tự do,gắn
đang giảm,giảm dần,nhúng,thả,rớt (xuống),giảm mạnh,trượt,lặn,chìm xuống,lao xuống mũi
climber => Người leo núi, climbed => leo, climb-down => leo xuống, climbable => Trèo được, climb up => trèo,