FAQs About the word climbing

leo núi

an event that involves rising to a higher point (as in altitude or temperature or intensity etc.)of Climb, p. pr. & vb. n. of Climb.

tăng dần,leo trèo,mở rộng,chen chúc,cào cấu,sùng sục,cho con bú,cào cấu,Leo núi tự do,gắn

đang giảm,giảm dần,nhúng,thả,rớt (xuống),giảm mạnh,trượt,lặn,chìm xuống,lao xuống mũi

climber => Người leo núi, climbed => leo, climb-down => leo xuống, climbable => Trèo được, climb up => trèo,