Vietnamese Meaning of centralization
tập trung hóa
Other Vietnamese words related to tập trung hóa
Nearest Words of centralization
Definitions and Meaning of centralization in English
centralization (n)
the act of consolidating power under a central control
gathering to a center
centralization (n.)
The act or process of centralizing, or the state of being centralized; the act or process of combining or reducing several parts into a whole; as, the centralization of power in the general government; the centralization of commerce in a city.
FAQs About the word centralization
tập trung hóa
the act of consolidating power under a central control, gathering to a centerThe act or process of centralizing, or the state of being centralized; the act or p
Cô đặc,hợp nhất,tích hợp,trung tâm,kết hợp,gọn nhẹ,hợp nhất,thống nhất,thống nhất,lắp ráp
phi tập trung,(lây lan),phi tập trung,Phân tách,riêng biệt
centrality => tính trung tâm, centralities => tính tập trung, centralistic => tập trung, centralist => tập quyền, centralism => Chế độ tập trung,