Vietnamese Meaning of case histories
Hồ sơ bệnh án
Other Vietnamese words related to Hồ sơ bệnh án
- nghiên cứu trường hợp
- hồ sơ
- tài khoản
- biên niên sử
- Niên biểu
- bình luận
- lời khai
- tài liệu
- lịch sử
- nhật ký
- Hồi ký
- phút
- Kể chuyện
- tự sự
- báo cáo
- truyện
- di chúc
- Lời chứng thực
- lời chứng
- Phiên bản
- nhân chứng
- giai thoại
- giai thoại
- Biên niên sử
- blog
- Nhật ký
- sử thi
- tạp chí
- nhật ký tàu
- biên bản
- tiểu thuyết
- truyền thuyết
- truyện
- sợi
Nearest Words of case histories
Definitions and Meaning of case histories in English
case histories
a record of an individual's personal or family history and environment for use in analysis or instructive illustration, a record of history, environment, and relevant details of a case especially for use in analysis or illustration
FAQs About the word case histories
Hồ sơ bệnh án
a record of an individual's personal or family history and environment for use in analysis or instructive illustration, a record of history, environment, and re
nghiên cứu trường hợp,hồ sơ,tài khoản,biên niên sử,Niên biểu,bình luận,lời khai,tài liệu,lịch sử,nhật ký
No antonyms found.
cascading => từng bậc, cascaded => xếp tầng, Casanovas => Casanova, carves => chạm khắc, carved (out) => chạm khắc (từ),