Vietnamese Meaning of bibliolatry
Bái thư
Other Vietnamese words related to Bái thư
Nearest Words of bibliolatry
- bibliolatrous => sùng bái Kinh thánh
- bibliolatrist => Người tôn sùng Kinh thánh
- bibliolater => Kẻ tôn sùng sách vở
- bibliography => Tài liệu tham khảo
- bibliographies => Thư mục
- bibliographical => thư mục học
- bibliographic => tài liệu tham khảo
- bibliographer => Nhà thư mục học
- bibliograph => Người soạn thư mục
- biblicist => Nhà nghiên cứu Kinh Thánh
Definitions and Meaning of bibliolatry in English
bibliolatry (n)
the worship of the Bible
bibliolatry (n.)
Book worship, esp. of the Bible; -- applied by Roman Catholic divines to the exaltation of the authority of the Bible over that of the pope or the church, and by Protestants to an excessive regard to the letter of the Scriptures.
FAQs About the word bibliolatry
Bái thư
the worship of the BibleBook worship, esp. of the Bible; -- applied by Roman Catholic divines to the exaltation of the authority of the Bible over that of the p
người yêu sách,người bán sách,người buôn đồ cổ,Người đam mê sách,người bán sách,thợ đóng sách,chủ tiệm sách,Thợ đóng sách,mọt sách
No antonyms found.
bibliolatrous => sùng bái Kinh thánh, bibliolatrist => Người tôn sùng Kinh thánh, bibliolater => Kẻ tôn sùng sách vở, bibliography => Tài liệu tham khảo, bibliographies => Thư mục,