Vietnamese Meaning of bookman
người bán sách
Other Vietnamese words related to người bán sách
Nearest Words of bookman
Definitions and Meaning of bookman in English
bookman (n)
a learned person (especially in the humanities); someone who by long study has gained mastery in one or more disciplines
bookman (n.)
A studious man; a scholar.
FAQs About the word bookman
người bán sách
a learned person (especially in the humanities); someone who by long study has gained mastery in one or more disciplinesA studious man; a scholar.
người buôn đồ cổ,Người đam mê sách,người yêu sách,người bán sách,mọt sách,Kẻ tôn sùng sách vở,Thợ đóng sách
No antonyms found.
bookmaker => Nhà Cái Cá Độ, booklover => Yêu sách, booklouse => Chấy sách, booklet => tờ rơi, bookless => không có sách,