FAQs About the word backdrops

phông nền

background, background sense 1, 3a, a painted cloth hung across the rear of a stage

bối cảnh,lý do,phong cảnh,cảnh,giai đoạn,môi trường,bộ,cài đặt,môi trường,đoàn tuỳ tùng

trung tâm,tập trung,trái tim,tiêu điểm

backcountry => vùng hẻo lánh, backbones => Cột sống, back-and-forth => qua lại, back of => đằng sau, back (up) => Trở lại (lên),