Vietnamese Meaning of ultralight
cực nhẹ
Other Vietnamese words related to cực nhẹ
Nearest Words of ultralight
- ultralightweight => Siêu nhẹ
- ultramarathon => Siêu marathon
- ultramasculine => cực kỳ nam tính
- ultramicro => siêu nhỏ
- ultramodernist => siêu hiện đại
- ultraposh => Siêu sang trọng
- ultrapractical => cực kỳ thực tế
- ultraprecise => Siêu chính xác
- ultraprecision => siêu chính xác
- ultraprogressive => Siêu tiến bộ
Definitions and Meaning of ultralight in English
ultralight
a very light recreational aircraft typically for one person that is powered by a small gasoline engine, very light in mass or weight, extremely light in mass or weight
FAQs About the word ultralight
cực nhẹ
a very light recreational aircraft typically for one person that is powered by a small gasoline engine, very light in mass or weight, extremely light in mass or
nhẹ,Siêu nhẹ,lông vũ,mềm mại,không chắc chắn,quá nhỏ,dưới kích thước,Thiếu cân,không trọng lượng,thoáng đãng
nặng,nặng,lớn,nặng,nặng,cồng kềnh,nặng nề,chì,đồ sộ,nặng nề
ultraleftist => Cực tả, ultraleft => Phái cực tả, ultrahot => siêu nóng, ultrahip => siêu thời thượng, ultraheavy => cực nặng _cực nặng_,