FAQs About the word to-

cho-

An obsolete intensive prefix used in the formation of compound verbs; as in to-beat, to-break, to-hew, to-rend, to-tear. See these words in the Vocabulary. See

trước,trước,phía trước,trước,trước,trước,của,trước đây,trước,cho đến

sau,sau đây,tiếp theo,từ,bên cạnh

to => đến, tnt => TNT, tnf => tnf, t-network => Mạng T, tn => TN,