Vietnamese Meaning of tart
Bánh ngọt
Other Vietnamese words related to Bánh ngọt
Nearest Words of tart
- tarsus => Xương cổ chân
- tarsotomy => phẫu thuật cắt xương sên
- tarsorrhaphy => Phẫu thuật khép khe mi
- tarsometatarsus => Tarsometatarsus
- tarsometatarsi => Xương gan bàn chân
- tarsometatarsal => Xương bàn ngón chân
- tarso- => tarso-
- tarsius syrichta => Vượn cáo ma
- tarsius glis => Khỉ mắt kinh Filipin
- tarsius => Vượn cáo
Definitions and Meaning of tart in English
tart (n)
a woman who engages in sexual intercourse for money
a small open pie with a fruit filling
a pastry cup with a filling of fruit or custard and no top crust
tart (s)
tasting sour like a lemon
harsh
tart (v. t.)
Sharp to the taste; acid; sour; as, a tart apple.
Fig.: Sharp; keen; severe; as, a tart reply; tart language; a tart rebuke.
tart (n.)
A species of small open pie, or piece of pastry, containing jelly or conserve; a sort of fruit pie.
FAQs About the word tart
Bánh ngọt
a woman who engages in sexual intercourse for money, a small open pie with a fruit filling, a pastry cup with a filling of fruit or custard and no top crust, ta
axit,Của axít,chua,có tính axit,chua,chua,chua,chất làm se khít lỗ chân lông,khô,puckery
mịn,ngọt,Nhạt nhẽo,phẳng,nhạt nhẽo,nhạt,gầy,Yếu,Pha loãng,Nhạt
tarsus => Xương cổ chân, tarsotomy => phẫu thuật cắt xương sên, tarsorrhaphy => Phẫu thuật khép khe mi, tarsometatarsus => Tarsometatarsus, tarsometatarsi => Xương gan bàn chân,