Vietnamese Meaning of survival of the fittest
Sự sống còn của kẻ thích nghi nhất
Other Vietnamese words related to Sự sống còn của kẻ thích nghi nhất
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of survival of the fittest
- survival => sinh tồn
- surveyor's level => máy thủy chuẩn
- surveyor's instrument => Dụng cụ đo đạc
- surveyor => người đo đạc
- surveying instrument => Dụng cụ khảo sát
- surveying => đo đạc.
- survey mile => Dặm khảo sát
- survey => khảo sát
- surveillance system => hệ thống giám sát
- surveillance of disease => giám sát bệnh tật
- survivalist => người sống sót
- survive => sống sót
- surviving => người sống sót
- survivor => người sống sót
- survivor guilt => Tội lỗi của người sống sót
- survivors insurance => Bảo hiểm người còn sống
- survivorship annuity => Tiền trợ cấp cho người sống sót
- surya => Syria
- sus => đáng ngờ
- sus scrofa => Lợn rừng
Definitions and Meaning of survival of the fittest in English
survival of the fittest (n)
a natural process resulting in the evolution of organisms best adapted to the environment
FAQs About the word survival of the fittest
Sự sống còn của kẻ thích nghi nhất
a natural process resulting in the evolution of organisms best adapted to the environment
No synonyms found.
No antonyms found.
survival => sinh tồn, surveyor's level => máy thủy chuẩn, surveyor's instrument => Dụng cụ đo đạc, surveyor => người đo đạc, surveying instrument => Dụng cụ khảo sát,