Vietnamese Meaning of survivor guilt
Tội lỗi của người sống sót
Other Vietnamese words related to Tội lỗi của người sống sót
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of survivor guilt
- survivor => người sống sót
- surviving => người sống sót
- survive => sống sót
- survivalist => người sống sót
- survival of the fittest => Sự sống còn của kẻ thích nghi nhất
- survival => sinh tồn
- surveyor's level => máy thủy chuẩn
- surveyor's instrument => Dụng cụ đo đạc
- surveyor => người đo đạc
- surveying instrument => Dụng cụ khảo sát
- survivors insurance => Bảo hiểm người còn sống
- survivorship annuity => Tiền trợ cấp cho người sống sót
- surya => Syria
- sus => đáng ngờ
- sus scrofa => Lợn rừng
- susa => susa
- susah => khó
- susan anthony => Susan B. Anthony
- susan b anthony dollar => Đô la Susan B. Anthony
- susan b. anthony => Susan B. Anthony
Definitions and Meaning of survivor guilt in English
survivor guilt (n)
a deep feeling of guilt often experienced by those who have survived some catastrophe that took the lives of many others; derives in part from a feeling that they did not do enough to save the others who perished and in part from feelings of being unworthy relative to those who died
FAQs About the word survivor guilt
Tội lỗi của người sống sót
a deep feeling of guilt often experienced by those who have survived some catastrophe that took the lives of many others; derives in part from a feeling that th
No synonyms found.
No antonyms found.
survivor => người sống sót, surviving => người sống sót, survive => sống sót, survivalist => người sống sót, survival of the fittest => Sự sống còn của kẻ thích nghi nhất,