FAQs About the word subterranean

dưới lòng đất

being or operating under the surface of the earth, lying beyond what is openly revealed or avowed (especially being kept in the background or deliberately conce

dưới lòng đất,dưới bề mặt,ngầm

bề mặt,trên mặt đất

subterminal => gần đích, subtend => kéo dài, subsystem => hệ thống con, subsurface => dưới bề mặt, subsumption => công hàm,