FAQs About the word stand in

Người đóng thế

be a substitute, someone who takes the place of another (as when things get dangerous or difficult)

điền,tiến vào,thay thế,tiếp quản,bìa,bùa chú,phụ đề,(gấp đôi (như)),ra sân thế vị trí,làm dịu

No antonyms found.

stand guard => canh gác, stand for => đại diện cho, stand firm => đứng vững, stand fast => Đứng vững, stand by => chờ đợi,