Vietnamese Meaning of skew
nghiêng
Other Vietnamese words related to nghiêng
- góc
- độ dốc
- độ dốc
- nghiêng
- rẽ
- Cung
- Uốn cong
- không thể
- Gà trống
- lọn tóc
- đường cong
- cắt
- sai lệch
- gót chân
- độ dốc
- gầy
- danh sách
- sân
- trục, điểm xoay
- vòng
- trong suốt
- quân đội
- hình xoắn ốc
- quét
- tránh né
- tiền boa
- phiên
- ngáp
- thay đổi quan điểm
- Vòm
- cung
- Phá vỡ
- vòng tròn
- cuộn
- kẻ lừa đảo
- móc
- vòng lặp
- bùn
- lạc loài
- xoắn
- lang thang
- do dự
- dệt
- bánh xe
- gió
- ziczac
- zig
- Zíc zắc
Nearest Words of skew
Definitions and Meaning of skew in English
skew (v)
turn or place at an angle
skew (s)
having an oblique or slanting direction or position
skew (adv.)
Awry; obliquely; askew.
To shape or form in an oblique way; to cause to take an oblique position.
To throw or hurl obliquely.
skew (a.)
Turned or twisted to one side; situated obliquely; skewed; -- chiefly used in technical phrases.
skew (n.)
A stone at the foot of the slope of a gable, the offset of a buttress, or the like, cut with a sloping surface and with a check to receive the coping stones and retain them in place.
skew (v. i.)
To walk obliquely; to go sidling; to lie or move obliquely.
To start aside; to shy, as a horse.
To look obliquely; to squint; hence, to look slightingly or suspiciously.
FAQs About the word skew
nghiêng
turn or place at an angle, having an oblique or slanting direction or positionAwry; obliquely; askew., Turned or twisted to one side; situated obliquely; skewed
góc,độ dốc,độ dốc,nghiêng,rẽ,Cung,Uốn cong,không thể,Gà trống,lọn tóc
hợp nhất,duỗi thẳng (đuỗi thẳng)
sketchy => phác họa, sketching => Phác hoạ, sketchiness => phác hoạ, sketchily => sơ sài, sketcher => Người phác họa,