Vietnamese Meaning of semicolon
dấu chấm phẩy
Other Vietnamese words related to dấu chấm phẩy
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of semicolon
- semi-climbing => Nửa leo
- semi-climber => Cây bán leo
- semicirque => Hình bán nguyệt
- semicircular canal => Kênh bán khuyên
- semicircular arch => Vòm bán nguyệt
- semicircular => hình bán nguyệt
- semicircled => hình bán nguyệt
- semicircle => Nửa hình tròn
- semi-christianized => bán theo đạo Cơ Đốc
- semichorus => Đoàn đồng ca
- semicolumn => dấu chấm phẩy
- semicolumnar => Nửa cột
- semicoma => Bán hôn mê
- semicomatose => hôn mê
- semicompact => Bán chặt chẽ
- semiconducting => Chất bán dẫn
- semiconducting material => Vật liệu bán dẫn
- semiconductive => chất bán dẫn
- semiconductor => chất bán dẫn
- semiconductor device => Thiết bị bán dẫn
Definitions and Meaning of semicolon in English
semicolon (n)
a punctuation mark (`;') used to connect independent clauses; indicates a closer relation than does a period
semicolon (n.)
The punctuation mark [;] indicating a separation between parts or members of a sentence more distinct than that marked by a comma.
FAQs About the word semicolon
dấu chấm phẩy
a punctuation mark (`;') used to connect independent clauses; indicates a closer relation than does a periodThe punctuation mark [;] indicating a separation bet
No synonyms found.
No antonyms found.
semi-climbing => Nửa leo, semi-climber => Cây bán leo, semicirque => Hình bán nguyệt, semicircular canal => Kênh bán khuyên, semicircular arch => Vòm bán nguyệt,