Vietnamese Meaning of retainer
retainer
Other Vietnamese words related to retainer
- người giúp việc
- người hầu
- quản gia
- hằng ngày
- Trong nước
- tay sai
- người hầu
- kẻ nịnh hót
- chú rể
- Giúp việc gia đình
- tay sai
- Người hầu
- Tiếp viên hàng không
- Người phục vụ
- Phụ nữ
- trợ lý
- Người tham dự
- bạn đồng hành
- Người giúp việc
- Người theo dõi
- Người hầu
- sai vặt
- Gopher
- Tớ gái
- hầu gái
- người hầu
- người giúp việc
- Người hầu
- cung nữ
- người hầu gái
- Quản gia
- đàn ông
- tầm thường
- người hầu
- người hầu gái
Nearest Words of retainer
Definitions and Meaning of retainer in English
retainer (n)
a fee charged in advance to retain the services of someone
a person working in the service of another (especially in the household)
a dental appliance that holds teeth (or a prosthesis) in position after orthodontic treatment
retainer (n.)
One who, or that which, retains.
One who is retained or kept in service; an attendant; an adherent; a hanger-on.
Hence, a servant, not a domestic, but occasionally attending and wearing his master's livery.
The act of a client by which he engages a lawyer or counselor to manage his cause.
The act of withholding what one has in his hands by virtue of some right.
A fee paid to engage a lawyer or counselor to maintain a cause, or to prevent his being employed by the opposing party in the case; -- called also retaining fee.
The act of keeping dependents, or the state of being in dependence.
FAQs About the word retainer
retainer
a fee charged in advance to retain the services of someone, a person working in the service of another (especially in the household), a dental appliance that ho
người giúp việc,người hầu,quản gia,hằng ngày,Trong nước,tay sai,người hầu,kẻ nịnh hót,chú rể,Giúp việc gia đình
đầu,chủ,Sếp,Đại úy,thủ lĩnh,Cấp dưỡng,lãnh đạo,Trưởng thôn,người lái lái,vua
retained object => Dị vật còn lại, retained => Giữ lại, retainal => Võng mạc, retainable => có thể giữ lại, retain => giữ lại,