Vietnamese Meaning of reconstructive memory
ký ức tái tạo
Other Vietnamese words related to ký ức tái tạo
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of reconstructive memory
- reconstructive => tái thiết
- reconstruction period => Thời kỳ tái thiết
- reconstruction => Tái thiết
- reconstructed => tái thiết
- reconstruct => tái thiết
- reconstitute => tái cấu thành
- reconsolidation => tái hợp nhất
- reconsolidate => Tái hợp nhất
- reconsolate => không thể an ủi
- reconsideration => xem xét lại
- reconstructive surgery => Phẫu thuật tạo hình
- recontinuance => tiếp nối
- recontinue => tiếp tục
- reconvene => triệu tập lại
- reconvention => phản tố
- reconversion => Hoán đổi lại
- reconvert => chuyển đổi ngược lại
- reconvertible => có thể chuyển đổi
- reconvey => chuyển tiếp
- reconveyance => chuyển nhượng ngược
Definitions and Meaning of reconstructive memory in English
reconstructive memory (n)
recall that is hypothesized to work by storing abstract features which are then used to construct the memory during recall
FAQs About the word reconstructive memory
ký ức tái tạo
recall that is hypothesized to work by storing abstract features which are then used to construct the memory during recall
No synonyms found.
No antonyms found.
reconstructive => tái thiết, reconstruction period => Thời kỳ tái thiết, reconstruction => Tái thiết, reconstructed => tái thiết, reconstruct => tái thiết,