FAQs About the word reactivations

kích hoạt lại

the act or process of reactivating or condition of being reactivated, the act or process of making something active again or becoming active again

cấp cứu,tái sinh,sự phục hồi,phục hồi,tái tạo,trẻ hóa,gia hạn,suối,sự phục sinh,hồi sức

No antonyms found.

reactivation => tái kích hoạt, reactivating => tái hoạt động, reactivated => đã kích hoạt lại, reactionaryism => Phản động, reacting (to) => phản ứng (với),