Vietnamese Meaning of rambler
kẻ lang thang
Other Vietnamese words related to kẻ lang thang
Nearest Words of rambler
Definitions and Meaning of rambler in English
rambler (n)
a person who takes long walks in the country
a person whose speech or writing is not well organized
rambler (n.)
One who rambles; a rover; a wanderer.
FAQs About the word rambler
kẻ lang thang
a person who takes long walks in the country, a person whose speech or writing is not well organizedOne who rambles; a rover; a wanderer.
Người lang thang,Di-gan,dân du mục,du khách,Lữ khách,kẻ lang thang,lữ khách,chim di trú,người thích giao du,hài hước
dân cư,Người thích ở nhà,cư dân,cư dân,người định cư,cư dân,cư dân
rambled => lảm nhảm, ramble on => Nói nhảm, ramble => Đi lang thang, ramberge => Ramberge, ramayana => Ramayana,