FAQs About the word praesidium

Chủ tịch đoàn

a permanent executive committee in socialist countries that has all the powers of some larger legislative body and that acts for it when it is not in session

No synonyms found.

No antonyms found.

praenomen => Praenomen, practitioner => người hành nghề, practised => thực hành, practise => thực hành, practicos => những người thực hành,